 | [se pendre] |
 | tự động từ |
| |  | bám tay vào, bíu tay vào (chân thõng xuống) |
| |  | tự treo cổ |
| |  | Il s'est pende par désespoir |
| | ông ta tự treo cổ vì thất vọng |
| |  | il n'y a pas de quoi se pendre |
| |  | không có gì là quan trọng |
| |  | il y a de quoi se pendre |
| |  | nguy hiểm lắm; tai hại lắm |
| |  | se pendre au cou de qqn |
| |  | ôm hôn ai nhiệt tình |